24/10/2024
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
1
|
Quyết định quản lý cai
nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký khai
tử lưu động
|
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn lưu động
|
|
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký khai
tử
|
|
|
|
5
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
|
|
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn
|
|
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
|
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký bổ
sung hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký sinh
hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
12
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
|
13
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
15
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
|
|
16
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
|
|
17
|
Thủ tục thông báo về
việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
|
18
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh
|
|
|
|
20
|
Giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen
của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đổi, cấp lại Giấy xác
nhận khuyết tật
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
22
|
Xác định, xác định lại
mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
|
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký miễn
gọi nhập ngũ thời chiến
|
|
|
|
24
|
Hỗ trợ chi phí mai
táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
|
|
|
|
25
|
Thủ tục đăng ký nghĩa
vụ quân sự tạm vắng
|
|
|
|
26
|
Nhận chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
|
|
27
|
Thủ tục đăng ký nghĩa
vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
|
28
|
Quyết định trợ cấp xã
hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong
và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký nghĩa
vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
|
31
|
Thủ tục Đăng ký nghĩa
vụ quân sự bổ sung
|
|
|
|
32
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
33
|
Thủ tục đăng ký phục
vụ trong ngạch dự bị
|
|
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký nghĩa
vụ quân sự lần đầu
|
|
|
|
35
|
Thủ tục công nhận hòa
giải viên (cấp xã)
|
|
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
|
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình
thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hòa giải tranh chấp
đất đai (cấp xã)
|
|
|
|
39
|
Thủ tục đăng ký khai
sinh lưu động
|
|
|
|
40
|
Phê duyệt kế hoạch
khuyến nông địa phương (cấp xã)
|
|
|
|
41
|
Thủ tục thông báo tổ
chức lễ hội cấp xã
|
|
|
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
|
|
|
43
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
44
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ
quan đăng ký phương tiện
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Đăng ký lại phương
tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký
phương tiện thủy nội địa
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Đăng ký lần đầu đối
với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
|
47
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp
cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã)
|
|
|
|
48
|
Đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
|
|
49
|
Cho phép cơ sở giáo
dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
|
|
50
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
|
51
|
Sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
|
|
52
|
Thành lập nhóm trẻ,
lớp mẫu giáo độc lập
|
|
|
|
53
|
Thủ tục đăng ký lại
kết hôn
|
|
|
|
54
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
55
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ
|
|
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ
|
|
|
|
57
|
Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung thông tin hộ tịch
|
|
|
|
58
|
Thủ tục cấp Giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
|
|
|
59
|
Thủ tục đăng ký lại
khai sinh
|
|
|
|
60
|
Đăng ký nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em
|
|
|
|
62
|
Áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu –
chia
|
|
|
|
64
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
|
|
65
|
Chuyển đổi cơ cấu cây
trồng trên đất trồng lúa
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
66
|
Kê khai, thẩm định tờ
khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
|
|
|
67
|
Thủ tục thông báo
thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
|
68
|
Thủ tục thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
|
|
|
69
|
Thủ tục thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
|
|
|
70
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh,
trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong
trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Trợ cấp tiền tuất,
tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở
lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo
hiểm xã hội
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Tham vấn trong đánh
giá tác động môi trường
|
|
|
|
73
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
|
|
|
74
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
|
|
75
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp thờ cúng liệt sĩ.
|
|
|
|
76
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ
Việt Nam anh hùng”
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
77
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
|
|
|
79
|
Lập sổ theo dõi, cấp
phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức
năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập
trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Tiếp nhận người có
công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
|
|
|
81
|
Cấp bổ sung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
|
|
|
83
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
84
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
|
|
|
85
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Giải quyết chế độ
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế
|
|
|
|
87
|
Giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng.
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
88
|
Giải quyết chế độ hỗ
trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Hưởng trợ cấp khi
người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
|
|
|
90
|
Bổ sung tình hình thân
nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
|
|
|
|
91
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
|
|
94
|
Cấp giấy xác nhận thân
nhân của người có công
|
|
|
|
95
|
Đăng ký cai nghiện ma
túy tự nguyện
|
|
|
|
96
|
Thủ tục tiếp công dân
tại cấp xã
|
|
|
|
97
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên
chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính
phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
98
|
Thủ tục tiếp nhận hồ
sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên
chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính
phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Chuyển tiếp đăng ký
thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng
mua bán tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
|
|
|
|
101
|
Công nhận hộ nghèo, hộ
cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
|
|
102
|
Công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
|
|
|
|
103
|
Công nhận hộ làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
|
|
|
104
|
Hỗ trợ đột xuất cho
trẻ em có hoàn cảnh khó khăn bị tai nạn, rủi ro trong cuộc sống trên địa bàn
tỉnh
|
|
|
|
105
|
Thủ tục cấm tiếp xúc
theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị
của cơ quan, tổ chức cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Thủ tục hủy bỏ Quyết
định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
107
|
Thủ tục giải quyết chế
độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương
như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực
tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20
năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
(đối tượng từ trần)
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Thủ tục giải quyết chế
độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày
30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc
tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất
ngũ, thôi việc
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc
thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Tiếp nhận đối tượng
cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
|
|
112
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh, cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Thủ tục xét tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
|
114
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
|
|
115
|
Thủ tục tặng Giấy khen
của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
116
|
Đăng ký hoạt động đối
với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
117
|
Dừng trợ giúp xã hội
tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
|
|
|
|
118
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động tín ngưỡng
|
|
|
|
119
|
Cấp bản sao Trích lục
hộ tịch
|
|
|
|
120
|
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
|
|
|
|
121
|
Trợ giúp xã hội khẩn
cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
|
|
|
122
|
Thủ tục công nhận câu
lạc bộ thể thao cơ sở
|
|
|
|
123
|
Thủ tục chứng thực bản
sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Thủ tục chứng thực chữ
ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ
và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Thủ tục cấp bản sao từ
sổ gốc
|
|
|
|
126
|
Thủ tục chứng thực
việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
127
|
Thủ tục sửa lỗi sai
sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
128
|
Thủ tục cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
|
129
|
Thủ tục công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
|
|
|
|
130
|
Liên thông thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Thủ tục chứng thực văn
bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
|
|
|
|
132
|
Thủ tục chứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
|
|
|
|
133
|
Thủ tục chứng thực di
chúc
|
|
|
|
134
|
Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
|
135
|
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
|
136
|
Trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
|
137
|
Đăng ký lại việc nuôi
con nuôi trong nước
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
138
|
Đăng ký việc nuôi con
nuôi trong nước
|
|
|
|
139
|
Trợ cấp hàng tháng đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
|
|
|
140
|
Thủ tục chứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
|
|
|
|
141
|
Thủ tục cho thôi làm
tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
|
142
|
Thủ tục công nhận
tuyên truyền viên pháp luật
|
|
|
|
143
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng
phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
(Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp
pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Xóa Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
|
|
145
|
Hỗ trợ học văn hóa,
học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
|
|
146
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
|
|
147
|
Chuyển trẻ em đang
được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận
chăm sóc thay thế
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Thông báo nhận chăm
sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm
sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
149
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ
trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột,
bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Thủ tục thanh toán thù
lao cho hòa giải viên
|
|
|
|
151
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
|
|
152
|
Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
|
|
153
|
Đăng ký kê khai số
lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
|
|
154
|
Thông báo thành lập tổ
hợp tác
|
|
|
|
155
|
Thông báo thay đổi tổ
hợp tác
|
|
|
|
156
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động của tổ hợp tác
|
|
|
|
157
|
Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với cựu chiến binh
|
|
|
|
158
|
Giải quyết chế độ mai
táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
|
|
159
|
Thủ tục giải quyết tố
cáo tại cấp xã
|
|
|
|
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
QR CODE
|
160
|
Thủ tục kê khai tài
sản, thu nhập
|
|
|
|
161
|
Thủ tục xác minh tài
sản, thu nhập
|
|
|
|
162
|
Thủ tục tiếp nhận yêu
cầu giải trình
|
|
|
|
163
|
Thủ tục thực hiện việc
giải trình
|
|
|
|
164
|
Thủ tục giải quyết
khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
|
|
|
165
|
Thủ tục xử lý đơn tại
cấp xã
|
|
|
|
166
|
Thủ tục xác nhận thông
tin hộ tịch
|
|
|
|
|
|
-
Đang truy cập:
1
-
Hôm nay:
1
-
Trong tuần:
1
-
Tháng hiện tại:
1
-
Tổng lượt truy cập:
1
|
|